Trang chủ Cảm biến nhiệt Điện trở nhiệt ET Thermistor (Độ nhạy cảm cao)

ET Thermistor (Độ nhạy cảm cao)

ET Thermistor (Độ nhạy cảm cao)

Các sản phẩm dòng ET Thermistor có kích thước rất nhỏ và độ nhạy cao. – Dung sai trở kháng và giá trị B chặt chẽ; độ chính xác cao – Hình dạng đồng nhất tạo điều kiện lắp ráp tự động – Độ tin cậy lâu dài. ET thermistors của SEMITEC tuân thủ đầy đủ tiêu chuẩn RoHS DIRECTIVE2011 / 65 / EU.

download Mua ngay

Danh mục:

Mô tả

Ứng Dụng

Nhiệt kế cơ thể, nhiệt kế, thiết bị y tế, bộ điều khiển, thiết bị di động, bộ pin, điện gia dụng, máy sưởi nhà vệ sinh, an ninh, màn hình LCD, xe điện.

Part number

Kích thước

Bảng thông số

Phần R251 R25 dung sai Giá trị B2 Hệ số giãn nở
mW/℃
Hằng số nhiệt thời gian 3 Điện áp đinh mức mW ở 25℃ Vùng nhiệt độ hoạt động
212ET 2.10kΩ ±3% 3850K±1% Xấp xỉ 0.7 Xấp xỉ 3.4
(ET-1 3.2)
3.5 −40〜+90
402ET 4.00kΩ 3100K±1%
582ET 5.80kΩ 3614K±1%
902ET 9.00kΩ 3470K±1%
103ET 10.0kΩ 3250K±1%
203ET 20.0kΩ 3450K±1% −40〜+100
303ET 30.0kΩ 3760K±1%
403ET 40.0kΩ 3525K±1%
413ET 41.0kΩ 3435K±1%
503ET 50.0kΩ 4055K±1%
593ET 59.0kΩ 3617K±1%
833ET 83.0kΩ 4013K±1%
104ET 100kΩ 4132K±1% −40〜+90
224ET 226kΩ 4021K±1% −40〜+100
234ET 232kΩ 4274K±1%
103ETB 10.0kΩ ±1%、±2% 3435K±1% −40〜+90

1. Phép đo zero-power ở 25 độ C.
2. Giá trị B được xác định bởi phép đo zero power ở 25 độ C và 85 độ C.
3. Thời gian cần thiết để đạt 63.2% ở nhiệt độ khác nhau. Đo trong môi trường không khí tĩnh.

Phần R371 R25 dung sai Giá trị B2 Hệ số giãn nở
mW/℃
Hằng số nhiệt thời gian 3 Điện áp đinh mức mW ở 25℃ Vùng nhiệt độ hoạt động
503ET-3H 29.937kΩ ±1.08% 3944K±0.5% Xấp xỉ 0.7 Xấp xỉ  0.8 3.5 −40〜+100

1. Phép đo zero-power ở 37 độ C.
2. Giá trị B được xác định bởi phép đo zero power ở 30 độ C và 45 độ C.
3. Thời gian cần thiết để đạt 63.2% ở nhiệt độ khác nhau. Đo trong môi trường dầu.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “ET Thermistor (Độ nhạy cảm cao)”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *