Trang chủ Thiết bị bán dẫn Điốt chỉnh lưu CRD Trục loại chi

Trục loại chi

Trục loại chi

CRD cung cấp một giải pháp gọn nhẹ và đáng tin cậy để giữ dòng điện ổn định. Các sản phẩm CRD E series có trong gói DO-35 với cấu trúc DHD (double heat sink diode). -Sản phẩm khép kín, độ bền cao – Thích hợp để sản xuất hàng loạt, giảm chi phí vật liệu. Thiết bị nhỏ gọn được cung cấp trong gói DO-35 (300 mW) và 18mA CRD (E-183). Với việc bổ sung một CRD 18mA cho sản phẩm (tăng từ 15mA), bây giờ có thể cung cấp dòng điện liên tục cho đèn LED đến 20mA có độ sáng cao để ổn định độ chói. Các sản phẩm CRD E của SEMITEC hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn RoHS DIRECTIVE2011 / 65 / EU.

download Mua ngay

Danh mục:

Mô tả

Ứng dụng

– Dòng điện liên tục.
– Độ ổn định độ sáng đèn LED.
– Đèn LED đường phố, đèn LED huỳnh quang, bóng đèn LED.
– Đèn LED nền.
– Mạch điện áp cố định để cung cấp dòng điện liên tục cho điốt Zener
– Nguồn dòng điện liên tục cho cảm biến tiệm cận và các cảm biến khác
– Các mạch nạp / xả pin
– Thiết bị tụ điện điện phân
– Thiết bị kiểm tra dòng điện liên tục cho các thiết bị bán dẫn khác nhau
– Đường dây viễn thông
– Bộ phận ngắt mạch rò rỉ
– Nguồn điện cho bộ truyền động
– Các mạch cung cấp điện ổn định

Bảng thông số

(Nhiệt độ môi trường 25 ±3℃, 45~75% Độ ẩm tương đối)

Mục Điều kiện Thông số
Công suất định mức Vui lòng xem bên dưới 300mW
Điện áp định mức (xung) 100V(E-101〜E-562)
50V(E-822〜-E183)
Dòng điện ngược dòng cho phép 50mA
Nhiệt độ chỗ giao nhau 150℃
Vùng nhiệt độ hoạt động -30℃〜150℃

Lắp đặt

Thông số

Phần Pinch-off current lp (mA)1
Test voltage V = 10(V)
Hạn chế dòng điện2 Tỉ lệ hạn chế dòng điện Hệ số nhiệt độ (25℃ to 50℃) Điện áp định mức tối đa Ghi chú
typical min – max Vk
[V]
Ik
[mA]
I100V/Ip
I30V/Ip
[%/℃] Vmax.
[V]
E-101 0.10 0.05~0.21 0.5 min.0.8 lp max.1.1 +2.10~+0.10 100 01
E-301 0.30 0.20~0.42 0.8 min.0.8 lp max.1.1 +0.40~-0.20 100 03
E-501 0.50 0.40~0.63 1.1 min.0.8 lp max.1.1 +0.15~-0.25 100 05
E-701 0.70 0.60~0.92 1.4 min.0.8 lp max.1.1 0.00~-0.32 100 07
E-102 1.00 0.88~1.32 1.7 min.0.8 lp max.1.1 -0.10~-0.37 100 10
E-152 1.50 1.28~1.72 2.0 min.0.8 lp max.1.1 -0.13~-0.40 100 15
E-202 2.00 1.68~2.32 2.3 min.0.8 lp max.1.1 -0.15~-0.42 100 20
E-272 2.70 2.28~3.10 2.7 min.0.8 lp max.1.1 -0.18~-0.45 100 27
E-352 3.50 3.00~4.10 3.2 min.0.8 lp max.1.1 -0.20~-0.47 100 35
E-452 4.50 3.90~5.10 3.7 min.0.8 lp max.1.1 -0.22~-0.50 100 45
E-562 5.60 5.00~6.50 4.5 min.0.8 lp max.1.1 -0.25~-0.53 100 56
E-822 8.20 6.56~9.84 3.1 min.0.8 lp 3max.1.0 -0.25~-0.45 30 82
E-103 10.00 8.00~12.0 3.5 min.0.8 lp 3max.1.0 -0.25~-0.45 30 10
E-123 12.00 9.60~14.4 3.8 min.0.8 lp 3max.1.0 -0.25~-0.45 30 12
E-153 15.00 12.0~18.0 4.3 min.0.8 lp 3max.1.0 -0.25~-0.45 25 15
E-183 18.00 16.0~20.0 4.6 min.0.8 lp 3max.1.0 -0.25~-0.45 25 18

1, 2Hằng số nhiệt độ đo ở 25 độ C
3I30V/IP

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Trục loại chi”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *